cảnh giới
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảnh giới+ verb
- To watch, to mount guard
- trèo lên cây cao làm nhiệm vụ cảnh giới cho du kích qua sông
to climb up in a tall tree to watch for the guerillas to cross the river
- cử một tự vệ đứng cảnh giới
to detail a member of the self-defence unit for guard duty
- trèo lên cây cao làm nhiệm vụ cảnh giới cho du kích qua sông
Lượt xem: 656